Bu lông cấp bền 10.9 là dòng bu lông chịu lực đặc biệt mạnh, được sản xuất từ thép hợp kim chất lượng cao và xử lý nhiệt để đạt độ cứng vượt trội. Nhờ khả năng chịu kéo – chịu siết lớn, bulong 12.9 được sử dụng trong các hệ thống cơ khí nặng, động cơ, kết cấu thép và công trình yêu cầu độ an toàn cao. Sản phẩm có độ chính xác ren cao, độ ổn định tốt và đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn quốc tế như DIN, ISO, ASTM.
Bu lông cường độ cao cấp bền 10.9 chịu lực vượt trội, được chế tạo từ thép hợp kim chất lượng cao, xử lý nhiệt tăng độ bền kéo và giới hạn chảy. Cáp Thép Việt Nam cung cấp bulong 10.9 đa dạng kích thước, đầy đủ CO - CQ, giá cạnh tranh và giao hàng nhanh toàn quốc.
Bu lông cường độ cao cấp bền 10.9 là loại bu lông có khả năng chịu lực vượt trội, được chế tạo từ thép hợp kim và trải qua quá trình nhiệt luyện để đảm bảo độ bền cao. Con số “10.9” thể hiện các thông số cơ lý quan trọng: giới hạn bền kéo tối thiểu và giới hạn chảy.
Loại bulong này thường được ứng dụng trong các công trình và thiết bị đòi hỏi tính an toàn và chịu lực lớn, ví dụ như: xây dựng nhà thép tiền chế, lắp ráp máy móc công nghiệp nặng, và ngành ô tô.
Ý nghĩa cấp bền 10.9:
- Số đầu tiên (10): Thể hiện độ bền kéo tối thiểu của bulong, được tính bằng lực kéo chia cho diện tích mặt cắt ngang.
- Số thứ hai (9): Tỷ lệ giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo, tức giới hạn chảy bằng 90% độ bền kéo.

Bulong chịu lực 10.9 có cấu tạo cơ bản gồm hai phần chính: đầu bulong và thân bulong, giúp đảm bảo khả năng chịu tải vượt trội và độ bền cao.
Cấu tạo chi tiết
- Đầu bulong:
- Thường có hình lục giác đều, thuận tiện sử dụng với cờ lê, mỏ lết hoặc dụng cụ siết chuyên dụng.
- Một số ứng dụng có thể dùng các kiểu đầu khác như đầu lục giác chìm, tùy theo yêu cầu lắp đặt.
- Thân bulong:
- Dạng hình trụ tròn, tiện ren theo tiêu chuẩn hệ mét hoặc hệ inch.
- Có hai loại ren chính:
- Ren suốt: Toàn bộ thân bulong có ren.
- Ren lửng: Chỉ một phần thân có ren, phần còn lại trơn, phù hợp với các liên kết đặc thù.

Vật liệu chế tạo:
- Chế tạo từ thép cacbon hoặc thép hợp kim cường độ cao.
- Vật liệu được xử lý nhiệt (tôi và ram) để tăng độ cứng, độ bền kéo và các đặc tính cơ lý.
- Hàm lượng cacbon thường dao động trong khoảng phù hợp để đạt cấp bền 10.9.

Đặc điểm cấp bền 10.9
- Giới hạn bền kéo tối thiểu: cao, đảm bảo bulong không bị đứt dưới lực kéo lớn.
- Giới hạn chảy tối thiểu: khoảng 90% giới hạn bền, giúp bulong chịu lực mà không biến dạng.
- Khả năng chịu tải: Vượt trội so với bulong thông thường, đáp ứng yêu cầu cho các công trình, máy móc và kết cấu công nghiệp nặng.

Bulong cường độ cao cấp bền 10.9 được phân loại dựa trên cấu tạo ren, kiểu đầu và phương pháp xử lý bề mặt, giúp đáp ứng đa dạng nhu cầu kỹ thuật và thẩm mỹ trong công trình.
- Phân loại theo cấu tạo ren
- Bulong ren suốt: Toàn bộ chiều dài thân bulong đều có ren, thích hợp cho các liên kết yêu cầu lực siết đồng đều.
- Bulong ren lửng: Chỉ một phần thân bulong có ren, phần còn lại trơn, phù hợp với các kết cấu yêu cầu lực chịu kéo tập trung.
- Tiêu chuẩn: Bulong ren suốt theo DIN 933 / ISO 4017, bulong ren lửng theo DIN 931 / ISO 4014.

- Phân loại theo kiểu đầu bulong
- Đầu lục giác ngoài: Hình lục giác thông dụng, dễ sử dụng với cờ lê hoặc mỏ lết, phổ biến nhất.
- Đầu lục giác chìm dạng trụ: Đầu bulong chìm xuống bề mặt vật liệu, giữ thẩm mỹ và an toàn.
- Đầu lục giác chìm phẳng: Đầu phẳng hoàn toàn, thường dùng trong các liên kết cần bề mặt bằng phẳng.
- Đầu lục giác chìm tròn: Hình tròn, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao.

- Phân loại theo xử lý bề mặt
- Bulong nhuộm đen: Lớp bề mặt được xử lý hóa học, tạo màu đen tự nhiên, không mạ kẽm.
- Bulong mạ kẽm điện phân: Lớp kẽm mỏng được phủ qua phương pháp điện phân, màu trắng sáng hoặc cầu vồng, chống oxy hóa nhẹ.
- Bulong mạ kẽm nhúng nóng: Nhúng bulong vào kẽm nóng chảy, tạo lớp mạ dày, bền vững, chịu môi trường ngoài trời và hóa chất tốt hơn.

Tiêu chuẩn bu lông cường độ cao cấp bền 10.9 xác định các đặc tính cơ lý quan trọng của bulong, bao gồm giới hạn bền kéo tối thiểu khoảng 1000 MPa và giới hạn chảy tối thiểu khoảng 900 MPa. Những thông số này đảm bảo bulong có khả năng chịu lực cao và ổn định trong các liên kết công nghiệp nặng.
Bulong 10.9 được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế ISO 898-1, đồng thời tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật khác như DIN 931 (dành cho bulong ren lửng), DIN 933 (dành cho bulong ren suốt) hoặc các tiêu chuẩn Việt Nam TCVN, nhằm đảm bảo độ chính xác, độ bền và an toàn khi sử dụng trong xây dựng, cơ khí và các công trình công nghiệp.

| Thông số | Chi tiết |
| Cấp bền | 10.9 |
| Độ bền kéo | Tối thiểu 1000 MPa |
| Giới hạn chảy | Tối thiểu 900 MPa |
| Tiêu chuẩn | DIN 931, DIN 933, ISO 4014, ISO 4017 |
| Đường kính (M) | M5 - M60 (hoặc theo yêu cầu) |
| Chiều dài (L) | 10mm - 1000mm (hoặc theo yêu cầu) |
| Bước ren | Theo tiêu chuẩn hệ mét, ví dụ từ 1.25mm đến 4mm cho một số kích thước |
| Vật liệu | Thép carbon chất lượng cao |
| Bề mặt xử lý | Hàng đen (mộc), mạ điện phân trắng, mạ kẽm nhúng nóng, mạ cầu vồng, v.v. |
| Loại ren | Ren lửng (DIN 931) hoặc ren suốt (DIN 933) |
Báo giá bu lông cường lực 10.9 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước (M), chiều dài (L) và phương pháp xử lý bề mặt. Thông thường, mức giá tham khảo cho bulong 10.9 dao động khoảng 7.000 - 10.500 VNĐ/cái, nhưng giá thực tế sẽ thay đổi tùy theo từng nhà cung cấp và số lượng đặt hàng.
Liên hệ ngay Cáp Thép Việt Nam qua HOTLINE: 0901.577.139 để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết theo số lượng và quy cách sản phẩm bạn cần.

Bulong cường độ cao 10.9 được sử dụng rộng rãi trong những lĩnh vực đòi hỏi khả năng chịu lực lớn và độ an toàn cao. Loại bulong này đảm bảo kết nối chắc chắn, ổn định cho các công trình và thiết bị công nghiệp nặng.
Xây dựng
- Kết cấu thép: Lắp đặt dầm, cột, giàn thép trong nhà xưởng, tòa nhà cao tầng và các công trình kết cấu thép khác.
- Cầu đường: Sử dụng trong các liên kết cầu, đường ray và công trình hạ tầng giao thông, đảm bảo chịu lực và độ ổn định lâu dài.
Công nghiệp nặng và cơ khí
- Chế tạo máy: Lắp ráp các bộ phận máy móc, thiết bị công nghiệp chịu tải trọng lớn.
- Nhà xưởng: Ứng dụng cho việc lắp ráp máy móc, thiết bị cố định, khung kết cấu trong các nhà máy, xưởng sản xuất.
- Ô tô: Sử dụng trong lắp ráp các bộ phận quan trọng như động cơ, hệ thống treo và hệ thống phanh, đảm bảo an toàn vận hành.
Hạ tầng kỹ thuật và năng lượng
- Dầu khí và hóa chất: Thích hợp cho các môi trường khắc nghiệt, chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt.
- Điện và điện tử: Lắp đặt thiết bị trong trạm biến áp, giá đỡ máy móc công nghiệp nặng và các hệ thống điện đặc thù.
- Trạm viễn thông: Sử dụng trong lắp đặt trạm phát sóng âm và các công trình viễn thông.

Cáp Thép Việt Nam tự hào là nhà cung cấp bu lông cường độ cao cấp bền 10.9 uy tín, luôn có sẵn kho và đáp ứng đầy đủ mọi kích thước theo nhu cầu dự án.
- Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm đạt chuẩn DIN/ISO, chịu lực cao và bền bỉ.
- Xuất xứ rõ ràng: Đầy đủ chứng từ CO - CQ, an tâm cho các dự án công nghiệp.
- Giá cả cạnh tranh: Ưu đãi đặc biệt khi mua số lượng lớn.
- Tư vấn chuyên nghiệp: Hỗ trợ lựa chọn bulong phù hợp với từng ứng dụng, đảm bảo hiệu quả và an toàn.
Liên hệ ngay Cáp Thép Việt Nam để nhận báo giá chi tiết, đặt hàng nhanh và giao hàng toàn quốc.
CÔNG TY CÁP THÉP VIỆT NAM
Hotline & Zalo: 0901.577.139
Mail Báo Giá: baogiacapthep79@gmail.com
Website: capthep.vn
Địa Chỉ liên hệ: 27/13/8 Đường 27, Khu phố 9, Phường Hiệp Bình Chánh, TP Thủ Đức, TPHCM.
Ý kiến bạn đọc