Bu lông cường độ cao cấp bền 8.8 nổi bật với khả năng chịu lực lớn, bền chắc và an toàn, phù hợp cho các kết cấu thép và máy móc công nghiệp. Cáp Thép Việt Nam cung cấp sản phẩm này với đa dạng kích thước, chất lượng đạt chuẩn quốc tế và dịch vụ tư vấn, giao hàng nhanh, đáp ứng tối ưu mọi yêu cầu dự án.
Bu lông cường độ cao cấp bền 8.8 là loại bu lông được chế tạo từ thép hợp kim đã trải qua quá trình tôi-ram (xử lý nhiệt), đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực cao. Chữ “8.8” trên bu lông phản ánh hai thông số quan trọng:
- Số đầu tiên (8) thể hiện giới hạn bền kéo tối thiểu của bu lông, nhân với 100 để ra đơn vị MPa.
- Số thứ hai (8) biểu thị tỷ lệ giữa giới hạn chảy và giới hạn bền kéo, cho biết phần trăm của giới hạn bền kéo mà bu lông có thể chịu được trước khi biến dạng vĩnh viễn.
Nhờ các đặc tính này, bulong cấp bền 8.8 có thể chịu lực và tải trọng lớn, phù hợp cho các kết cấu thép, lắp ráp máy móc công nghiệp, và những công trình đòi hỏi độ an toàn cao.
Cách đọc ký hiệu “8.8”:
- Số đầu (8): Giới hạn bền kéo tối thiểu = 8 × 100 = 800 MPa.
- Số sau (8): Giới hạn chảy = 80% của giới hạn bền kéo, tức 0,8 × 800 = 640 MPa.

- Khả năng chịu lực: Bu lông cường độ cao 8.8 có sức chịu kéo và cắt vượt trội, với giới hạn bền kéo tối thiểu 800 MPa và giới hạn chảy 640 MPa, đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật khắt khe.
- Độ bền và ổn định: Sản phẩm có khả năng chịu tải trọng nặng, rung lắc liên tục và các môi trường làm việc khắc nghiệt, đảm bảo các mối nối luôn chắc chắn và an toàn.
- Vật liệu: Được chế tạo từ thép hợp kim hoặc thép carbon trung bình, trải qua quá trình xử lý nhiệt tôi-ram, giúp đạt được cấp bền 8.8 và độ ổn định cơ học cao.
- Ứng dụng: Bu lông 8.8 được sử dụng rộng rãi trong các kết cấu thép, lắp ráp thiết bị máy móc công nghiệp, công trình dân dụng, cũng như các hệ thống đường ống chịu áp lực lớn, nơi yêu cầu độ bền và độ an toàn cao.

| Thuộc tính | Mô tả |
| Cấp bền | 8.8 |
| Giới hạn bền kéo | Tối thiểu 800 MPa |
| Giới hạn chảy | Tối thiểu 640 MPa |
| Đường kính thân | Phổ biến từ M8 đến M30 (có thể lên đến M160 hoặc lớn hơn theo yêu cầu) |
| Chiều dài | Từ 10 đến 300 (tùy thuộc vào ứng dụng, có thể dài hơn) |
| Loại ren | Ren lửng (ví dụ: DIN 931) hoặc ren suốt (ví dụ: DIN 933) |
| Tiêu chuẩn | DIN 931/933, ISO 4014/4017 |
| Vật liệu | Thép carbon, thép hợp kim |
| Xử lý bề mặt | Hàng đen (plain), mạ điện phân trắng, mạ kẽm điện phân (Cr+3, Cr+6), mạ kẽm nhúng nóng |
Phân loại bu lông cường lực 8.8 được thực hiện dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn phù hợp với nhu cầu kỹ thuật và môi trường sử dụng.
Theo tiêu chuẩn sản xuất
Bu lông 8.8 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và trong nước phổ biến như DIN, ISO, TCVN, JIS, ASTM, đảm bảo chất lượng cơ học và độ bền đồng đều.
Theo kiểu dáng đầu và loại ren
- Đầu lục giác ngoài:
- DIN 931: Ren lửng, phù hợp với các liên kết vừa và nhỏ (ví dụ: M10, M12).
- DIN 933: Ren suốt, sử dụng khi cần liên kết toàn bộ chiều dài bu lông.
- Đầu lục giác chìm:
- DIN 912: Đầu trụ, thiết kế gọn, thẩm mỹ cao.
- DIN 7991: Đầu bằng (Col), thường dùng trong các chi tiết cơ khí.
- Các loại đầu đặc biệt:
- DIN 7380: Đầu dù (Mo) cho liên kết kín.
- DIN 7984: Đầu thấp, mỏng, phù hợp với các bề mặt hạn chế chiều cao.

Theo ứng dụng
- Bu lông liên kết kết cấu: Sử dụng trong các công trình nhà thép tiền chế, cầu đường, kết cấu chịu lực lớn.
- Bu lông neo: Dùng cho nhà cao tầng, cẩu tháp, cẩu trục, nơi yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu lực động.

Theo lớp bề mặt và phương pháp xử lý
Để tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ, bulong chịu lực 8.8 có thể được xử lý bề mặt bằng:
- Nhuộm đen
- Mạ kẽm điện phân
- Mạ kẽm nhúng nóng

Việc phân loại chi tiết giúp kỹ sư, nhà thầu và chủ đầu tư dễ dàng lựa chọn đúng loại bu lông 8.8 cho từng hạng mục công trình, đảm bảo độ an toàn và bền vững cho các kết cấu.
Giá bu lông cường độ cao 8.8 thay đổi tùy vào kích thước, loại bề mặt và số lượng đặt hàng, thường nằm trong khoảng 6.500 - 9.500 VNĐ/cái cho các loại phổ thông.
Để nhận báo giá chính xác theo yêu cầu thực tế, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Cáp Thép Việt Nam qua HOTLINE: 0901.577.139. Chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết, hỗ trợ đặt hàng số lượng lớn và đảm bảo giá tốt nhất thị trường.

Bu lông cường độ cao cấp bền 8.8 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả năng chịu lực kéo và lực cắt vượt trội, đảm bảo các mối nối chắc chắn và an toàn cho các kết cấu chịu tải lớn.
Xây dựng
- Liên kết các thanh thép trong nhà xưởng, nhà thép tiền chế.
- Lắp ráp kết cấu thép cho tòa nhà cao tầng và các công trình hạ tầng lớn.
Giao thông và hạ tầng
- Sử dụng trong cầu, dầm, hầm chui.
- Ứng dụng trong công trình cảng biển, đảm bảo độ an toàn cho các kết cấu chịu lực lớn.
Cơ khí chế tạo
- Lắp ráp máy móc công nghiệp nặng, thiết bị sản xuất.
- Kết nối các chi tiết chịu lực trong sản xuất máy móc, thiết bị cơ khí.
Điện và viễn thông
- Lắp đặt cột điện, cột ăng-ten và các trạm thu phát sóng (BTS).
Ngành công nghiệp khác
- Đóng tàu, đặc biệt là tàu chở hàng, tàu dầu, cần các mối nối chịu lực cao.
- Lắp đặt hệ thống đường ống chịu áp lực, đảm bảo độ bền và an toàn trong vận hành.

Cáp Thép Việt Nam là đơn vị cung cấp bu lông cường độ cao cấp bền 8.8 uy tín, đáp ứng đầy đủ nhu cầu từ các dự án nhỏ đến các công trình quy mô lớn.
- Kho hàng đa dạng: Sẵn sàng các kích thước và số lượng lớn, đảm bảo khách hàng luôn có sản phẩm cần ngay lập tức.
- Chất lượng đạt chuẩn: Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN, ISO, kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt trước khi đến tay khách hàng.
- Hỗ trợ kỹ thuật: Tư vấn miễn phí về lựa chọn bu lông phù hợp với kết cấu, tải trọng và môi trường sử dụng.
- Giá cả cạnh tranh: Cung cấp giá tốt, giao hàng nhanh chóng trên toàn quốc, phù hợp cho cả các đơn hàng số lượng lớn.
Liên hệ ngay với Cáp Thép Việt Nam để nhận báo giá bu lông 8.8 ưu đãi, đặt hàng số lượng lớn và đảm bảo tiến độ thi công của dự án.
CÔNG TY CÁP THÉP VIỆT NAM
Hotline & Zalo: 0901.577.139
Mail Báo Giá: baogiacapthep79@gmail.com
Website: capthep.vn
Địa Chỉ liên hệ: 27/13/8 Đường 27, Khu phố 9, Phường Hiệp Bình Chánh, TP Thủ Đức, TPHCM.
Ý kiến bạn đọc